Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thiên đỉnh
thiên đỉnh
dt. Điểm ngay đầu mình ở trên trời. // Vị-trí một vì sao đến chỗ cao nhất trên chân-trời.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thiên đỉnh
- d. Điểm gặp nhau tưởng tượng giữa đường thẳng đứng đi qua vị trí người quan sát và vòm trời. Mặt Trời đi qua thiên đỉnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thiên đỉnh
dt.
Đỉnh giao nhau giữa đường thẳng đứng đi qua vị trí người quan sát và vòm trời:
Mặt Trời đi qua thiên đỉnh
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thiên đỉnh
dt
(H. thiên: trời; đỉnh: đỉnh đầu) Phần trời thẳng trên đầu mình:
Mặt trời đã qua thiên đỉnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
thiên đột
thiên đường
thiên giới
thiên hà
thiên hạ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thiên đỉnh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm