Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thiên kiến
thiên kiến
dt. ý-kiến thiên-lệch, không được khách-quan, công-bình:
Có thiên-kiến về thời-cuộc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thiên kiến
- d. Ý kiến thiên lệch, không đúng, thiếu khách quan.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thiên kiến
dt.
Ý kiến thiên lệch, thiếu khách quan:
khó có thể chấp nhận thiên kiến của họ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thiên kiến
dt
(H. thiên: lệch; kiến: nhìn, thấy) ý kiến lệch về một phía:
Đã là thiên kiến đều là có hại (Thiếu-sơn, Lê Sĩ Quí).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thiên kiến
dt. Ý kiến thiên về một bên nào.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thiên kiến
ý-kiến thiên-lệch:
Không nên giữ cái thiên-kiến của mình
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thiên kim nhất tiếu
thiên kim tiểu thư
thiên kinh địa nghĩa
thiên kinh vạn quyển
thiên la địa võng
* Tham khảo ngữ cảnh
[36a] Tháng 5 , ngày 17 , hoàng thái tử Vượng sinh tên hiệu là
thiên kiến
.
Giới nghiên cứu khoa học thường được cho rằng có cái nhìn khách quan , ít
thiên kiến
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thiên kiến
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm