Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thiên tỉnh
thiên tỉnh
dt. Giếng trời. // Đoạn giữa không lợp nối liền nhà trên và nhà dưới, hai bên có vách liền:
Nhà có thiên-tỉnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thiên tỉnh
dt.
Huyệt thuộc đường thủ thiếu dương tam tiêu kinh, ở phía sau mỏm khuỷu, chuyên chữa đau đầu, đau mắt, đau cổ, gáy, đau khuỷu tay, tràng nhạc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
thiên tông
thiên trì
thiên triều
thiên tru địa diệt
thiên trụ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thiên tỉnh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm