Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thiên trì
thiên trì
dt. Ao trời, tức sông và biển.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thiên trì
dt
. Huyệt thuộc đường thủ quyết âm tâm bảo kinh, ở khe liên sườn 4-5, ngoài đầu vú 1 thốn, giữa 2 huyệt thiên khê và nhũ trung, chuyên chữa đau sườn ngực, dưới nách sưng đau, tràng nhạc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
thiên tru địa diệt
thiên trụ
thiên truỵ
thiên tuyền
thiên tuế
* Tham khảo ngữ cảnh
Trọng Tử lập tức đến thềm
thiên trì
, gọi quân Hải khẩu và quân Hổ dực (quân do Trọng Tử trông coi) đến ngồi thành hàng trước thềm , sai hát mấy câu điệu Long Ngâm.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thiên trì
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm