Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thiết dụng
thiết dụng
tt. Cần-dùng lắm, thiếu không được:
Cụ-bị sẵn những đồ thiết-dụng trước khi khởi-công.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thiết dụng
- Cần thiết lắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thiết dụng
tt.
Rất cần dùng:
đồ
thiết dụng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thiết dụng
tt
(H. thiết: cần; dụng: dùng) Cần dùng lắm:
Đem theo những đồ thiết dụng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thiết dụng
tt. Rất cần-thiết.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thiết dụng
Cần dùng lắm:
Sắm những đồ thiết-dụng
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thiết đáng
thiết đoàn
thiết đồ
thiết giác
thiết giáp
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thiết dụng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm