Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thịt nát xương tan
thịt nát xương tan
1. Bị chết trong cảnh chém giết, trong chiến trận:
Lòng son dạ sắt nguyện ghi tạc, Thịt nát xương tan dám phũ phàng
(Thơ ca cách mạng). 2. Thảm sát, chém giết hàng loạt người, do chiến tranh gây nên:
Cuộc phân tranh Trịnh-Nguyễn gây bao cảnh chết chóc, thịt nát xương tan, máu chảy đầu rơi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thịt nát xương tan
ng
Nói sự tra khảo một cách khốc hại:
Thời đó, những người yêu nước mà rơi vào tay bọn thực dân thì thịt nát xương tan; Giam tra thịt nát xương tan (Trê Cóc).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
thịt ruốc
thịt thà
thịt thăn
thịt thăn cơm ré
thịt thỏ nấu chanh
* Tham khảo ngữ cảnh
Nếu không có cái tình bao dung của tiểu thư thì tôi dễ mà
thịt nát xương tan
, hay lại ê chề giữa chốn thanh lâu và cũng có thể thân tàn ma dại vì cái tội chuông vàng khánh bạc lắm chứ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thịt nát xương tan
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm