Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tiên cảnh
tiên cảnh
dt. Cảnh tiên, nơi tiên ở. // (B) a) Nơi sung-sướng, đẹp-đẽ:
Nhà anh như bồng-lai tiên-cảnh.
// b) Cõi chết, thế-giới âm-u, lời chúc-tặng:
Viễn-du tiên-cảnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tiên cảnh
- Cg. Tiên giới d.1. Chỗ tiên ở. 2. Nơi sung sướng lắm.
Tiên Cảnh
- (xã) h. Tiên Phước, t. Quảng Nam
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tiên cảnh
dt.
Cảnh tiên, nơi có phong cảnh đẹp, cuộc sống yên vui sung sướng, theo trí tưởng tượng của dân gian:
Chốn này chẳng khác gì tiên cảnh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tiên cảnh
dt
(H. tiên: người tiên; cảnh: phong cảnh. - Nghĩa đen: Nơi tiên ở) Nơi sống sung sướng:
Nhà ở mát mẻ thế này thực là tiên cảnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tiên cảnh
dt. Cảnh tiên, chỗ tiên ở.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tiên cảnh
Cõi tiên ở:
Bồng-lai tiên-cảnh.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tiên chỉ
tiên cung
tiên đề
tiên đế
tiên đoán
* Tham khảo ngữ cảnh
Giấc chiêm bao anh kể cho mình nghe đây chỉ là một trong nhiều giấc mộng đẹp đã biến giấc ngủ của anh thành những chuyến du lịch tới bồng lai
tiên cảnh
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tiên cảnh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm