Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tiêu sầu
tiêu sầu
đt. Khuây-khoả sự buồn-rầu:
Uống rượu cho tiêu sầu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tiêu sầu
- Làm cho khuây nỗi buồn rầu: Đọc tiểu thuyết để tiêu sầu.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tiêu sầu
đgt.
Làm cho khuây nỗi buồn rầu, sầu não:
đọc báo để tiêu sầu
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tiêu sầu
đgt
(H. tiêu: mất đi; sầu: buồn rầu) Khuây nỗi buồn rầu:
Chơi nhạc để tiêu sầu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tiêu sầu
đt. Làm khuây mối sầu:
Khúc hát tiêu sầu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
tiêu sa
tiêu tan
tiêu tán
tiêu tao
tiêu thanh nặc tích
* Tham khảo ngữ cảnh
Mong rằng Vương hãy nghe nhạc
tiêu sầu
và thăm hỏi nước láng giềng".
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tiêu sầu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm