Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trần thân
trần thân
trt. (lóng): Vất-vả tấm thân quá sức:
Làm trần-thân mà không đủ cơm ăn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trần thân
tt.
Cực thân, vất vả tấm thân:
làm trần thân mà không đủ
ăn
o
cực trần thân.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
trần thiết
trần thuật
trần thuyết
trần tình
trần trần
* Tham khảo ngữ cảnh
Văn đắc ý , càng cười hì hì , những ngày hè cởi
trần thân
hình ngồn ngộn như một phản thịt.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trần thân
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm