Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trang viên
trang viên
dt. Ruộng vườn:
Trang-viên thịnh-mậu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trang viên
- Vườn trại thời phong kiến: Thời Lý-Trần, các vương hầu có nhiều trang viên.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trang viên
dt.
Trang trại, ruộng vườn của quan lại, địa chủ phong kiến:
cáo quan về nghỉ ở
trang viên.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trang viên
dt
(H. trang: trại làm ruộng; viên: vườn) Nơi có ruộng vườn riêng của quí tộc phong kiến (cũ):
Sau khi từ quan, ông ấy về sống ở trang viên của mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trang viên
.- Vườn trại thời phong kiến:
Thời Lý-Trần, các vương hầu có nhiều trang viên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
tràng
tràng
tràng
tràng
tràng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trang viên
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm