tràng |
đt. Sàng, lách mình trớ: Lẹ mắt, anh tràng qua tránh đòn. // (R) C/g. Banh, chạy rẽ ra ngả khác: Ngựa tràng. |
tràng |
mt. Chuỗi, xâu, tiếng gọi những gì dính liền ra dài: Tràng cười, tràng hoa, tràng hạt, tràng pháo. // Vạt áo trước: Tràng áo. // tt. Rộng và dài, tên thứ áo lễ: Mặc áo tràng vái lạy. |
tràng |
tt. X. Trường: Tràng-giang đại-hải. |
tràng |
dt. X. Trường: Sĩ-tử nhập tràng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
tràng |
dt. Bộ phận của hoa nằm phía trong đài, gồm nhiều cánh hoa. |
tràng |
dt. Dạ con của động vật giống cái, xét về mặt thực phẩm: cho một đĩa gồm lòng non và tràng. |
tràng |
dt. 1. Chuỗi gồm nhiều vật nhỏ cùng loại xâu hoặc buộc lại với nhau thành dây dài: tràng pháo o tràng hạt. 2. Chuỗi dài âm thanh phát ra liên tục: tràng vỗ tay o Súng bắn thành tràng o nói một tràng dài. |
tràng |
dt. Vạt áo trước của áo dài. |
tràng |
dt. (và đgt.) Sàng: tràng gạo. |
tràng |
dt. Trường: tràng học o vào tràng thi. |
tràng |
đgt. (Ngựa) rẽ ngang khi đang đi thẳng: Con ngựa chạy hay tràng. |
tràng |
Ruột: đại tràng o nhuận tràng o trực tràng o xoang tràng. |
tràng |
Dài: tràng giang đại hải o tràng kỉ. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |