Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tréo ngoảy
tréo ngoảy
trt. X. Tréo-mảy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tréo ngoảy
tt.
Tréo chân, đùi nọ gác trco đùi kia một cách ung dung, thoải mái:
ngồi tréo ngoảy chỉ tay năm ngón.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
tréo ngoeo
tréo queo
tréo trả
trẹo
trẹo
* Tham khảo ngữ cảnh
Thà là nhịn khát :
Anh Ba Rèn bảo Năm Tấn :
Ông sao khó tánh quá? Thời buổi giặc giã đâu phải lúc nào ông cũng ngồi
tréo ngoảy
sai vợ con pha trà cho ông uống được.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tréo ngoảy
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm