Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tùng tiệm
tùng tiệm
tt. Tiềm-tiệm, mon-men, gần được, không khác gì:
Hai việc tùng-tiệm nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tùng tiệm
- đgt. Dè sẻn và biết chi tiêu ở mức cần thiết nhất: ăn tiêu tùng tiệm Số tiền ít nhưng tùng tiệm cũng đủ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tùng tiệm
đgt.
Dè sẻn và biết chi tiêu ở mức cần thiết nhất:
ăn tiêu tùng tiệm
o
Số tiền ít nhưng tùng tiệm cũng đủ
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tùng tiệm
tt, trgt
(H. tùng: theo; tiệm: dần dần) Tàm tạm:
Lương ít, nhưng chi tiêu dè dặt, cũng tùng tiệm đủ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tùng tiệm
trt. Tạm tạm đỡ:
Tùng-tiệm dùng cái ấy cũng được.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tùng tiệm
.- Tàm tạm đủ:
Nhà không rộng nhưng cũng tùng tiệm ở được.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tùng tiệm
Tàm-tạm, gọi là:
Tùng-tiệm được. Tùng tiệm đủ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tùng tự
tùng xẻo
tủng
túng
túng
* Tham khảo ngữ cảnh
Ăn uống sinh hoạt
tùng tiệm
, anh có dư cho ngày trở về.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tùng tiệm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm