Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ước định
ước định
dt. (Pháp): Sự thoả-hiệp giữa bên nguyên và bên bị, không do toà tuyên-phán. // đt. Định chừng:
Ước-định coi bao-nhiêu.
// Hẹn-hò:
Hai đàng ước-định gặp nhau vào tuần tới.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ước định
- đgt (H. ước: hẹn trước; định: quyết làm) Hẹn trước việc sẽ làm: ước định cùng nhau đi tham quan.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ước định
đgt.
1. Định trước, theo thỏa thuận với nhau :
gặp nhau theo thời gian đã ước định.
2. Ước lượng, ước tính:
ước định các
khoản chi tiêu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ước định
đgt
(H. ước: hẹn trước; định: quyết làm) Hẹn trước việc sẽ làm:
ước định cùng nhau đi tham quan.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ước định
1 - đt. Định chừng.
2 - dt. Lời giao-kết đã định.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ước định
.- Định trước:
Uớc định tháng sau sẽ đi Hà Bắc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ước định
1. Định chừng:
Ước định số tiền làm toà nhà hết bao nhiêu.
2. Tóm tắt điều cốt-yếu:
Chọn lấy phần yếu-ước.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ước lệ
ước lược
ước lượng
ước mong
ước mơ
* Tham khảo ngữ cảnh
Trương náo nức như người thành công một việc
ước định
đã lâu , chàng nghĩ thầm :
Không nhân dịp này thì không bao giờ nữa.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ước định
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm