Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
vi khuẩn
vi khuẩn
dt. Vi-trùng trong meo-mốc, trong nấm. // (R) Nh. Vi-trùng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
vi khuẩn
- dt (H. vi: nhỏ; khuẩn: nấm) Loài thực vật rất nhỏ, đơn bào, có thể gây bệnh, nhưng cũng có loài có ích: Vi khuẩn lên men giấm lá một thứ vi khuẩn có ích.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
vi khuẩn
dt.
Những cơ thể sinh vật gây bệnh hoặc không gây bệnh, có cấu tạo đơn giản, chỉ gồm một tế bào kích thước nhỏ chưa có nhân sinh sản chủ yếu bằng lối phân đôi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
vi khuẩn
dt
(H. vi: nhỏ; khuẩn: nấm) Loài thực vật rất nhỏ, đơn bào, có thể gây bệnh, nhưng cũng có loài có ích:
Vi khuẩn lên men giấm lá một thứ vi khuẩn có ích.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
vi khuẩn
dt. Vi-trùng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
vi khuẩn
.- Loài thực vật rất nhỏ, thường là đơn bào và hay gây bệnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
vi-la
vi lệnh
vi lô
vi lượng
vi mạch tích hợp
* Tham khảo ngữ cảnh
Virus hết sức bé nhỏ , nhỏ hơn
vi khuẩn
hàng trăm lần nên chỉ thấy được dưới kính hiển vi điện tử.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
vi khuẩn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm