Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
vô lí
vô lí
tt.
Không có lí, không có căn cứ:
giải thích rất vô lí
o
như thế là vô lí
o
đòi hỏi vô lí.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
vô lí
tt
(H. lí: lí lẽ) Không hợp lẽ phải:
Lời nói vô lí; Nhiều lúc, anh tự trách mình vô lí (NgĐThi).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
vô lo vô lự
vô loài
vô loại
vô lối
vô luân
* Tham khảo ngữ cảnh
Thấy họ cứ đứng trân trân ra đấy , cô Phương thu dần nét mặt xởi lởi lại và ngồi ngẫm , càng nhận thấy cái vô duyên và
vô lí
của câu nói vừa rồi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
vô lí
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm