Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
vô thượng
vô thượng
tt. Không còn gì (hoặc cái nào) cao hơn nữa, tức cao nhất:
Cử-chỉ vô-thượng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
vô thượng
Nh. Tối cao.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
vô thượng
tt
(H. thượng: trên) Không có gì có thể ở trên:
Nhà triết học Đức Kant đã nêu lên cái thuyết mệnh lệnh vô thượng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
vô thượng
tt. Không có gì ở trên nữa, tối cao.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
vô thượng
.- Không có gì ở trên được:
Quyền hành vô thượng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
vô tích sự
vô tiền khoáng hậu
vô tiểu nhân bất thành quân tử
vô tình
vô tính
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
vô thượng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm