Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
xa tít mù tắp
xa tít mù tắp
Rất xa, không thể nhìn thấy rõ gì: ở ngoài xa tít mù tắp, con thuyền chỉ còn là một chấm trắng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xa tít mù tắp
ng
Như Xa tít, nhưng nghĩa nhấn mạnh hơn:
Tôi rất muốn đến thăm anh, nhưng anh ở nơi xa tít mù tắp thì kẻ bạn già này bao giờ gặp mặt được
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
xa trưởng
xa-va cá mềm
xa vắng
xa vọng
xa vời
* Tham khảo ngữ cảnh
Mà chuyện ấy hẳn có liên quan đến Ninh Hà , một nơi
xa tít mù tắp
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
xa tít mù tắp
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm