Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
xác thực
xác thực
(thật) tt. Thật đúng, đúng với sự-thật:
Bàn những việc xác-thực mà thôi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xác thực
- tt. Đúng với sự thật: có chứng cứ xác thực lời nói xác thực.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
xác thực
tt. Đúng với sự thật: có chứng cứ xác thực o lời nói xác thực.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xác thực
đgt
(H. thực: đúng sự thật) Nhận là chắc chắc và rõ ràng:
Điều gì xác thực chắc chắn mới chép (DgQgHàm)
.
tt
Đúng đắn: Đó là một chứng cớ xác thực.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xác thực
.-
t.
1. Chắc chắn rõ ràng:
Chứng cớ xác thực.
2. Đúng là của tác giả được coi là đã tạo ra:
Tài liệu
xác thực.
3. Đã có xảy ra thật:
Sự kiện xác thực.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
xác thực
Đúng thực:
Những điều xác-thực.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
xác xơ
xạc
xạc xào
xách
xách khoé
* Tham khảo ngữ cảnh
Sự tò mò muốn biết tầm
xác thực
của các tin đồn còn mạnh hơn lòng tự trọng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
xác thực
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm