Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
xi-nhê
xi nhê
(signer) đgt. Kí tên: Cụ có bằng lòng thì ta làm văn tự luôn, để cụ còn tỉnh táo, thì cụ xi-nhê vào (Nguyễn C.ông Hoan).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
xi-ra
xi-ren
xi-rô
xi-rô bê-bê TZ
xi-rô bê-cam-pho
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi cũng chẳng rõ mình nói thế có
xi nhê
gì không , nhưng Robert khi ra về có vẻ rất xúc động.
Buồn cỡ cô Lan thì
xi nhê
gì.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
xi-nhê
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm