Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
a-min
a min
dt. (h): Hoá-chất có ba-dờ cạc-bon được chế-hoá với hýt-rô am-mô-nhác (
Amine
).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
a min
(amine)
dt.
Hợp chất hữu cơ sinh ra do nguyên tử hi-đrô trong phân tử a-mô-ni-ắc được thay thế bằng gốc hi-đrô-các-bon, dùng làm dược phẩm, sản xuất xà phòng, phẩm nhuộm, chất nổ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
a min
dt. (h) Tiếng dùng để chỉ những chất chế ra được nhờ sự thế những gốc có cac-bon cho hyt-ro am-mô-nhác. Amine. // A-min thứ nhất. Amine primaire.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
a-min-nô a-xít
a-min-nô-ben-den
a-míp
a-míp có giáp
a-mô-ni-ắc
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
a-min
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm