Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ái chà
ái chà
tđ. Tiếng tỏ ngạc-nhiên:
ái chà! Nó dám thế à?
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ái chà
tht.
Tiếng tỏ ý ngạc nhiên, thích thú:
Ái chà, diện nhỉ
o
Ái chà, tuyệt quá!
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ái chà
tht
Lời biểu lộ sự ngạc nhiên:
ái chà! Thằng bé táo bạo thật!.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ái chà
tht. Tỏ ý ngạc nhiên:
ái chà, chiếc máy bay lớn quá.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ái chà
th. Từ dùng để biểu lộ sự ngạc nhiên
: Ái chà! Thằng bé táo bạo thật!
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ái chà
Có ý lấy làm lạ:
ái-chà mẻ cá kéo được nhiều nhỉ!.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ái chà chà
ái chủng
ái dà
ái dục
ái duyên thủ
* Tham khảo ngữ cảnh
#225;i chà , vẻ ta đây.
#225;i chà , nếu con năm nay ứng với sao Mộc đức , Thái âm , Mộc đức thập nhị nguyệt lộc ân lai , tháng chạp năm tới sẽ gặp lộc lớn.
Chết thật , thế này thì
ái chà
hà.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ái chà
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm