Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
âm binh
âm binh
dt. (truyền): Binh lính cõi âm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
âm binh
dt.
Lính dưới âm phủ, theo quan niệm mê tín.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
âm binh
dt
(H. âm: âm phủ; binh: lính) Ma quỉ mà phù thuỷ dùng làm binh lính, theo mê tín:
Tên phù thuỷ khoác lác là sai được âm binh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
âm binh
dt. Lính dưới âm-phủ tức ma-quỉ của các nhà phù-thuỷ luyện làm quân lính, bộ hạ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
âm binh
d. Ma quỉ do thầy phù thuỷ dùng làm quân lính, theo mê tín.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
âm binh
Lính ở dưới âm. Ma quỉ của phù-thuỷ luyện tập làm quân lính.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
âm binh thiên tướng
âm bình dương bí
âm bộ
âm can
âm cang
* Tham khảo ngữ cảnh
Trời ơi , mày linh như thứ
âm binh
vậy.
Gần cả tiếng đồng hồ em khóc , em van xin lũ
âm binh
cho em được sống.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
âm binh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm