Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
an trung
An Trung
- (xã) h. An Lão, t. Bình Định
- (xã) h. Kông Ch'ro, t. Gia Lai
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
an trung
đgt.
Điều chỉnh, ổn định khí của tì vị bằng thuốc; còn gọi là
hoà vị.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
an tức
an tức hương
an tường
an tường tam muội
an ủi
* Tham khảo ngữ cảnh
Mùa xuân , tháng giêng ,
an trung
hầu (không rõ tên) ở châu Lạng dâng hươu trắng.
Mùa xuân , tháng giêng ,
an trung
hầu (không rõ tên) dâng con hoẵng trắng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
an trung
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm