Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ao tù
ao tù
dt. Nơi nước không thoát ra được. // (R) Cảnh bị giam-hãm không thoát ra được:
Ao tù trưởng-giả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ao tù
dt.
1. Ao nước đọng, không có chỗ thoát, lưu chuyển, nên thường rất bẩn. 2. Bế tắc, không có lối thoát:
Cảnh sống ao
tù, không có
lối thoát.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ao tù
dt
Ao chứa nước bẩn không chỗ chảy thoát:
Rồng vàng tắm nước ao tù, người khôn ở với người ngu bực mình
(cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ao tù
Ao đọng nước lầy. Ngr. Sự hẹp hòi, sự giam-hảm, tù đọng:
Chúng ta nay trong cuộc thế ao-tù
(X.Diệu)
. // Ao tù trưởng-giả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ao tù
d. Ao chứa nước không chảy thoát.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
ao tù nước đọng
ao ước
ào
ào ào
ào ào chó
* Tham khảo ngữ cảnh
Có hôm tôi đã cố theo họ xem họ trú ngụ nơi đâu , nhưng họ như đôi chuồn chuồn sống nhởn nhơ không tổ trên mặt nước
ao tù
.
o tù mà mặt ao , hoa bèo tây tím ngắt.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ao tù
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm