áp |
đgt. 1. Làm sát hai bên mặt của các vật vào với nhau: kê chiếc tủ áp tường o thuyền áp bến o Cậu bé áp má vào ngực mẹ. 2. Tiến, xông sát vào nhau: Hai đô vật áp sát vào nhau o Xe tăng áp sát trận địa đối phương. 3. Kề sát, liền nhau: ngồi áp tường o Nhà ở áp bờ sông o những ngày áp tết. |
áp |
pht. Tự dưng, bỗng nhiên. |
áp |
ép, đè nén, ép buộc: áp bức o đàn áp o t rấn áp. |
áp |
1 Đóng dấu: áp triện. 2. Đi kèm để trông nom, bảo vệ: áp giải o áp tải. |
áp |
Vịt: Chuồng gà kê áp chuồng vịt (câu đối). |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |