Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bá chính
bá chính
dt.
Quan trông coi việc hộ, binh, công trong một tỉnh thời xưa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bá chính
Chính nghĩa là đem đức-chính của vua truyền-bá cho dân biết mà tuân theo. Dùng nghĩa ấy đặt tên một chức quan để coi về việc hộ, binh, công trong một tỉnh.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
bá chủ
bá đạo
bá đáp
bá hộ
bá láp
* Tham khảo ngữ cảnh
Người mua là ông Nguyễn
bá chính
, chủ lò gốm Thanh Trì đã xây biệt thự và chỉ để đón khách vào mùa hè.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bá chính
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm