Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bách chiết thiên ma
bách chiết thiên ma
Trải nhiều vấp váp, nhiều gian truân trắc trở, càng có nhiều dịp rèn luyện, mài giũa tinh thần:
Phải trải qua bách chiết thiên ma, đội quân mới có thể bách chiến bách thắng được.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bách chiết thiên ma
ng
(H. bách: một trăm; chiết: gãy; thiên: nghìn; ma: mài) Trải qua nhiều sự gian lao vất vả
: Có lẽ trời muốn trao cho gánh nặng, bắt trải qua bách chiết thiên ma
(BNĐC).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
bách chủng phong
bách công
bách dầu
bách diệp
bách đăng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bách chiết thiên ma
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm