Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bạo hổ bằng hà
bạo hổ bằng hà
Táo tợn, liều lĩnh làm những việc nguy hiểm, ví như kẻ bắt hổ bằng tay không (bạo hổ), qua sông không có thuyền (bằng hà):
Con gái mà đi
đêm một mình giữa cánh đồng vắng, đúng là bạo hổ bằng hà.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bạo hổ bằng hà
ng
(H. bạo: dữ; hổ: con cọp; bằng: lội qua; hà: sông) Tay không bắt hổ, không thuyền lội qua sông;
ý nói:
Làm việc liều lĩnh, không suy nghĩ đến kết quả
: Đó là một hành động bạo hổ bằng hà, chứ không phải một hành vi anh dũng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bạo hổ bằng hà
Tay không mà bắt hổ, không thuyền mà lội qua sông, ý nói hành động liều lĩnh không suy nghĩ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
bạo hổ bằng hà
Bắt hổ tay không, lội sông tay không. Nói người hung-tợn làm gì không nghĩ trước nghĩ sau gì cả.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
bạo hổ bằng hà
Tay không mà bắt hổ, không thuyền mà lội qua sông, ý nói hành động liều lĩnh không suy nghĩ.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
bạo hành
bạo hung
bạo loạn
bạo lực
bạo manh
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bạo hổ bằng hà
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm