Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bất hoà
bất hoà
bt. Xích-mích, không hoà-thuận:
Hai đàng đã bất-hoà; sự bất-hoà xảy ra từ lâu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bất hoà
tt.
Không thuận hoà, hay xích mích, gây gổ với nhau:
anh em bất hoà với nhau
o
không khí bất hoà.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bất hoà
tt
(H. bất: chẳng; hoà: hoà thuận) Không hoà thuận với nhau
: Sự bất hoà hiện nay giữa các đảng anh em
(HCM).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bất hoà
bt. Không hoà thuận.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bất hoà
t. Xích mích, không ăn ý.
Thanh toán mối bất hoà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
bất hoà
t. Xích mích, không ăn ý.
Thanh toán mối bất hoà.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
bất học vô thuật
bất hợp
bất hợp lí
bất hợp pháp
bất hợp tác
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bất hoà
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm