Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bất hợp tác
bất hợp tác
bt. Không chung sức làm việc, chánh-sách chủ-trương không chung sức với nhà cầm quyền Anh ở Ấn-Độ của thánh Cam-địa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bất hợp tác
đgt.
Không hợp tác, không kết hợp giải quyết việc gì vì lợi ích chung:
thái độ bất hợp tác.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bất hợp tác
đgt
(H. hợp: cùng với; tác: làm) Không chịu cùng cộng tác
: Chính sách bất hợp tác của Ma-hát-ma Găng-đi với thực dân Anh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bất hợp tác
dt. Không cùng làm việc. Phong-trào bất-hợp-tác thường có ở các xứ bị chiếm mà khoảng bị chiếm muốn phản-kháng chính-sách xâm-lăng đã không cùng làm việc với chính-phủ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bất hợp tác
t. Không chịu cùng làm với.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
bất hủ
bất kể
bất khả
bất khả chiến thắng
bất khả kháng
* Tham khảo ngữ cảnh
Nguy hiểm hơn nữa là thái độ
bất hợp tác
khác thường của người Thượng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bất hợp tác
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm