bê |
dt. Miếng gỗ to bản để đánh người: Tội con phạt bốn mươi bê, Cha đà biết tội tha về lượng cho (Nhị độ mai). |
bê |
đgt. 1. Mang bằng hai tay đưa ra phía trước, sát với mặt đất: bê hòn đá sang một bên. 2. Cầm lấy, thu vào: buôn bán mỗi ngày cũng bê được vài chục ngàn đồng. 3. Cuỗm, lấy cắp: bị kẻ trộm bê mất chiếc xe. 4. Đưa nguyên cái sẵn có vào nội dung của bài viết, tác phẩm một cách sống sượng: bê cả đoạn văn của tác giả nước ngoài vào bài báo của mình o bê khẩu hiệu vào thơ. |
bê |
đgt. 1. Trôi dạt đi: Gió thổi bê thuyền vào bờ. 2. Men theo, bám theo: Thằng bé cứ bê theo mẹ hoài. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |