Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bi bô
bi bô
đgt.
(Trẻ con) nói chưa rành rõ, chưa sõi, chỉ lặp đi lặp một số âm, nghe vui tai:
Cháu bé bi
bô học nói
o
Thằng bé bi
bô suốt ngày.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bi bô
đgt
Như Bi ba bi bô
: Nghe con bi bô, bố mẹ rất vui.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
bi bơ
bi ca
bi cảm
bi chí
bi-da-ma
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhờ có nó
bi bô
suốt ngày , căn nhà đỡ trống vắng.
Lũ con đàn
bi bô
ngoài sân.
Và sau
đó những
bi bô
con trẻ trong chiếc xe
chở ba người ra vùng ven ngoại ô gần nhà anh.
Nhất là khi nghe nó
bi bô
tập nói.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bi bô
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm