Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bình địa
bình địa
dt. Đất bằng, không có nhà cửa, cây-cối:
Ban thành bình-địa
// (B) Cuộc đời im-lặng:
Gặp cơn bình-địa ba-đào
(K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bình địa
dt.
Đất bằng, kết quả của sự tàn phá nặng nề, không còn nhà cửa, cây cối trên một diện rộng:
san thành bình địa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bình địa
dt
(H. bình: bằng phẳng; địa: đất) Đất bằng, không có gò núi
: Lập một trại ở nơi bình địa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bình địa
dt. Đất bằng:
Gặp cơn bình địa ba-đào
(Ng-Du)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bình địa
d. Đất bằng không có gò núi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
bình địa
Đất bằng:
Gặp cơn bình-địa ba-đào
(K)
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
bình địa
d. Đất bằng không có gò núi.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
bình địa ba đào
bình địa phong ba
bình điện
bình điều lạnh
bình điều nhiệt
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bình địa
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm