Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bòm
bòm
trt. ùm, tũm, tiếng động khi có vật nặng rơi xuống nước:
Lao bòm xuống sông; Rơi bòm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bòm
tht
1. Tiếng súng nổ
: Súng nổ bòm.
2. Tiếng một vật nặng rơi từ trên cao xuống nước
: Ném bòm xuống ao.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bòm
dt. Tiếng vật nặng rơi xuống nước:
Bòm-bõm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bòm
th. Tiếng một vật nặng rơi từ trên cao xuống nước.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
bòm
Tiếng rơi xuống nước mà động lên:
Rơi bòm xuống nước.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
hơ
hơ hải
hơ hỏng
hơ hổng
hơ hớ
* Tham khảo ngữ cảnh
Trũi biết thế nguy , lủi khỏi vòng chiến nhảy
bòm
xuống dòng nước , bơi sang bên này.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bòm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm