Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bóp miệng
bóp miệng
đgt.
Dè sẻn, tằn tiện trong việc ăn uống:
bóp miệng để dành
o
ăn được thì làm được
,
bóp miệng mà làm chi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
bóp mồm
bóp mồm bóp miệng
bóp mũi
bóp nặn
bóp nghẹt
* Tham khảo ngữ cảnh
Một người
bóp miệng
người bị nạn thổi vào.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bóp miệng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm