Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bọt bèo
bọt bèo
dt. Bọt và bèo, hai vật trôi bềnh-bồng trên mặt nước // (B) Phận bềnh-bồng trôi-nổi:
Chút phận bọt-bèo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bọt bèo
Nh. Bèo bọt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bọt bèo
tt
Nhỏ mọn, hèn kém
: Sinh rằng chút phận bọt bèo
(K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bọt bèo
dt. Bọt và bèo, chỉ sự gì dễ tan, dễ mất. Nht. Bèo-bọt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bọt bèo
d. Thân phận hèn mọn và mong manh như cánh bèo cái bọt:
Sinh rằng chút phận bọt bèo, Theo đòi vả cũng ít nhiều bút nghiên
(K)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
bọt bèo
Cái bọt và cây bèo nổi trên mặt nước. Nói ví là hèn-mọn lênh-đênh:
Phận bọt bèo.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
bọt biển
bọt ếch
bọt nước cánh bèo
bọt cáp
bô
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh nhập vào nàng như một đám
bọt bèo
sóng đánh dạt lên bờ.
Những khi quán vắng , San cố ngủ cho nhiều , ngủ là khỏi thấy lòng buồn , má hy sanh cho cái phận
bọt bèo
này làm chi không biết.
Ước mơ có một tổ ấm đã tan như
bọt bèo
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bọt bèo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm