Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
búi tó
búi tó
dt. Đầu tóc, tóc dài quấn thành lọn to trên ót.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
búi tó
dt.
Búi tóc:
đầu búi tó.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
búi tó
dt
Như Búi tóc (nhưng dùng với ý giễu cợt)
: Anh ta người lùn mà cái búi tó lại to.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
búi tó
Nh. Búi tóc (thtục):
Búi tó củ hành.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
búi xúi
bụi
bụi
bụi
bụi bặm
* Tham khảo ngữ cảnh
Những mái tóc
búi tó
gọn gàng sau gáy xanh mượt như lá dong.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
búi tó
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm