Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bung biêng
bung biêng
đgt.
Nghiêng lệch, lắc lư, không cân bằng:
Chiếc thuyền bung biêng trước gió
o
Chiếc đu
bung biêng, nghiêng lệch.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
bung bủng
bung búng
bung-ga-lu
bung lung
bung lung bông lông
* Tham khảo ngữ cảnh
Cả một triền sông rực vàng hoa cải , mầu hoa
bung biêng
gợi nhớ trong anh bao kỷ niệm.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bung biêng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm