Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cá thia
cá thia
dt.
Cá nước ngọt, sống ở sát bờ cỏ, thân nhỏ và đen có vằn đỏ, vây ngũ sắc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cá thia
dt
(cn. cá thia thia) Cá nước ngọt sống ở ao, mình nhỏ và đen, vây ngũ sắc, hay chọi nhau
: Trẻ con thích mua vài con cá thia bỏ vào chậu cho chúng chọi nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
các-vi-dít
các-xtơ
cạc
cạc vẹt
cách
* Tham khảo ngữ cảnh
Một buổi trưa , tôi lẽo đẽo theo mấy đứa chăn trâu mò vào đầm sen bắt
cá thia
thia.
Giống cá gì mà tinh như qủy bay trên mặt nước như
cá thia
lia , lặn cũng giỏi , bơi cũng giỏi còn nhảy trên bờ thì thật không thua gì một con ếch.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cá thia
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm