Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cạn lòng
cạn lòng
tt. Có cái đáy cạn:
Chén cạn lòng.
// trt. Hết lòng, không giấu giếm:
Đã cạn lòng như thế mà anh chẳng tin sao?.
// Nông cạn, không thấy xa hiểu nhiều:
Cạn lòng chẳng biết nghĩ sâu
(K)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cạn lòng
tt.
Nông cạn, hời hợt, không sâu sắc, thâm kín:
Cạn lòng chẳng biết nghĩ sâu, Để ai trăng tủi hoa sầu vì
ai
(Truyện Kiều).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cạn lòng
tt
Nông nổi
: Cạn lòng chẳng biết nghĩ sâu (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cạn lòng
tt. Ngb. Nông-nổi, không suy-nghĩ sâu xa
: Cạn lòng chẳng biết nghĩ suy
(Ng. Du)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
cạn lời
cạn nhách
cạn như lòng bàn tay
cạn queo
cạn quéo
* Tham khảo ngữ cảnh
Biển
cạn lòng
anh không cạn
Non núi kia mòn nghĩa bạn chớ vong.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cạn lòng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm