Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cần quyền
cần quyền
tt.
Rất thiết tha, khẩn khoản:
Có cần quyền nhờ cậy ông, người ta mới
cất công từ
xa đến
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cần quyền
đgt
(H. cần: khẩn khoản; quyền: thành khẩn) ân cần gắn bó
: Lọ là anh phải cần quyền chi đâu (Phương Hoa).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cần quyền
Khẩn-khoản về một việc:
Người ta cần-quyền nhờ ông một việc, xin ông ở nhà đợi người ta.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
cần sa
cần ta
cần tái cải dừ
cần tái cải nhừ
cần tây
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cần quyền
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm