Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cáo tố
cáo tố
đt. C/g. Tố-cáo, thưa, kiện, phát-giác vụ án:
Đi cáo-tố; đầu đơn cáo-tố.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cáo tố
đgt.
1. Bày tỏ nỗi đau khổ, oan ức trước nhà chức trách:
Dân thấp cổ bé họng biết cáo tố vào đâu được.
2.
Nh. Tố cáo.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cáo tố
đgt
(H. tố: thưa kiện) Đưa đơn kiện
: Mọi công dân đều có quyền cáo tố.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cáo tố
đt. (itd) Xt. Tố-cáo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cáo tố
Cáo tỏ cái tình đau khổ:
Dân cùng-khổ không biết cáo-tố vào đâu được.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
cáo trạng
cáo trình
cáo từ
cáo yết
cạo
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cáo tố
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm