cặp |
dt Hai người hoặc hai vật có liên quan chặt chẽ với nhau: Cặp vợ chồng; Cặp gà; Cặp áo. |
cặp |
dt Đồ dùng có một hay nhiều ngăn, có thể mở ra, gấp vào, thường làm bằng da, hoặc giấy bồi, hoặc vải giả da, để đựng sách vở, giấy tờ...: Học sinh cắp cặp đi học; ông bộ trưởng quên cái cặp trên ô-tô. |
cặp |
dt Đồ dùng gồm hai thanh cứng để kẹp, để gắp: Cái cặp tóc; Cái cặp gắp than. |
cặp |
dt Quang gồm những thanh tre cứng dùng để gánh lúa, gánh mạ: Em bé cũng gánh được hai cặp mạ. |
cặp |
dt Thịt hay cá kẹp vào hai thanh tre, nướng trên than: Ăn bún với một cặp chả. |
cặp |
dt Đồ dùng để giữ quần áo khi phơi trên dây: Những cặp bằng nhựa không bền bằng những cặp bằng gỗ. đgt Kẹp lại để giữ: Trời gió, phơi quần áo thì phải cặp. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
cặp |
d. Hai người hoặc hai vật liên quan chặt chẽ với nhau: Cặp vợ chồng; Cặp áo. |
cặp |
d. Đồ dùng bằng da; hay bằng chất dẻo, giấy bồi... có một hay nhiều ngăn để đựng sách vở, giấy má. |
cặp |
d. Đồ dùng bằng gỗ hay bằng tre, dùng để gắp: Cái cặp gắp than. |
cặp |
đ. Đồ dùng bằng gỗ, bằng tre, để gánh sách (cũ) hoặc để gánh mạ, gánh cỏ: Túi đàn cặp sách đề huề dọn sang (K). |
cặp |
1. d. Đồ dùng bằng gỗ, bằng nhựa, bằng kim loại, thường có lò-xo, để kẹp giấy, quần áo. 2. đg. Giữ lại bằng cái cặp: Lấy cái cặp ba lá mà cặp tóc. |
cặp |
d. Đồ dùng bằng tre, sắt... để kẹp thịt, cá... mà nướng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |