Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cầu thân
cầu thân
đt. Nh. Cầu-hôn. // đt. (R) Xin làm thân, tới lui thân-thiết với người:
Cầu thân với người sang.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cầu thân
đgt.
1. Xin kết hôn với ai hoặc làm thông gia với nhà nào. 2. Xin kết bạn, cầu làm thân với nhau.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cầu thân
đgt
(H. cầu: xin; thân: thân thiết) 1. Mong có quan hệ thân thiết với ai
: Cậu ta mới cầu thân với con (NgCgHoan)
2. Như Cầu hôn
: Đầu đuôi kể lại sự ngày cầu thân (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cầu thân
đt. Tìm cách làm thân, thường dùng theo nghĩa cầu-thân nơi quyền thế.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cầu thân
đg. 1. Tìm cách làm thân. 2. Nh. Cầu hôn.
Đầu đuôi kể lại sự ngày cầu thân
(K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
cầu thân
1. Cũng như cầu-hôn:
Đầu-đuôi kể lại những ngày cầu-thân.
2. Cầu làm thân.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
cầu thị
cầu thủ
cầu thực tha phương
cầu tiêu
cầu toàn
* Tham khảo ngữ cảnh
Không chào , chàng sợ họ cho mình là lẩn vì xấu hổ , mà chào họ vồn vã quá , họ lại cho mình muốn
cầu thân
để nhờ vả.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cầu thân
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm