Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cấu tử
cấu tử
dt.
Đơn chất hoặc hợp chất tham gia tạo thành hệ, có thể tách ra khỏi hệ bằng phương pháp không phải hoá học và điện phân để tồn tại độc lập ngoài hệ:
Dung dịch nước
muối gồm hai cấu tử là nước và muối.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cấu tử
dt. (h. v) Sự hợp lại của nhiều phần-tử. // Khối lượng cấu-tử.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
cấu tứ
cấu tượng
cấu véo
cấu xé
cậu
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cấu tử
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm