Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chắc tay
chắc tay
trt. Vững bụng, không sợ:
Lấy cọc chop chắc tay.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chắc tay
tt.
Vững vàng, chắc chắn trong chuyên môn, nghiệp vụ:
viết khá chắc tay
o
ngày một chắc tay nghề hơn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chắc tay
tt
Rất vững vàng
: Một lái xe chắc tay; Một nhà văn chắc tay.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chắc tay
bt. Làm chắc-chắn và có thể thành công
: Làm như vậy, đã chắc tay gì.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
chặc
chặc khế
chăm
chăm
chăm
* Tham khảo ngữ cảnh
Hôm nay sao tôi "đỏ" thế? Đánh
chắc tay
thế? Có một lúc mà mười tám xu vốn của tôi đã lên tới bốn mươi xu.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chắc tay
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm