Bài quan tâm
Nhưng có một thứ ràng buộc chặt chẽ nhất là tấm ái tình của chàng với Loan. |
Cô kìa liền bộc vào trong giải yếm Mai , rồi thắt nút chặt chẽ lại mà nói rằng : Thôi thế này là không lo rơi nữa. |
Những câu chuyện tàu , những câu chuyện thần tiên mà nàng được nghe ngày còn nhỏ càng làm chặt chẽ cái lòng yêu đợi và tin trời của nàng. |
Nhưng đã lâu , cô rời bỏ quyển sách , để bước chân vào cuộc đời rộng rãi hơn , khó khăn và chặt chẽ . |
Từ đầu ta không cầm cương chặt chẽ , thế nào về sau cũng bị bọn ngựa chứng nó hất xuống đường rồi đạp nhầu lên trên. |