Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chầu văn
chầu văn
đt. X. Chầu-mời.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chầu văn
I.
đgt.
Hát để ca tụng thần thánh khi cúng bái, lên đồng:
chầu văn các nữ tướng đã có công với nước.
II.
dt.
Lối hát với những làn điệu nhất định, trong các dịp cúng bái, lên đồng, để ca ngợi thần thánh:
hát chầu văn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chầu văn
đgt
Hát và đánh đàn trước bàn thờ, bên cạnh người lên đồng
: Mỗi khi lên đồng, bà ta kén người chầu văn.
dt
Điệu hát theo kiểu chầu văn trước bàn thờ
: Lời chầu văn theo thể lục bát.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chầu văn
đt. (Tiếng đồng bóng) Hát để hầu đồng bóng
: Chầu văn bà chúa Liễu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
chầu văn
đg. Hát và đàn trước bàn thờ chư vị, bên người ngồi đồng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
chầu văn
Hát đe hầu bóng thánh:
Chầu văn bà chúa Liễu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
chẫu bay
chẫu chàng
chầu chẫu
chầu hầu
chẫu chuộc
* Tham khảo ngữ cảnh
Địa thế Phú Yên , nhất là đường thượng đạo ,
chầu văn
Tiếp còn đám bộ hạ người Đồng Xuân của ông thuộc lòng như kẽ bàn tay.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chầu văn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm