chí |
dt. (động): C/g. Chấy, loại rận nhỏ trong tóc, sống bằng máu người: Bắt chí, trứng chí. |
chí |
dt. ý, lòng định làm một việc gì: Bền chí, đắc-chí, phỉ chí, thích chí, vững chí; Có chí làm quan, có gan làm giàu. |
chí |
trt. Đến, tới: Từ đầu chí cuối, từ Nam-quan chí Cà-mau; Tóc dài chí gót // Rất, tới mức cao nhứt: Dĩ-chí, đông-chí. |
chí |
đt. Cầm-cố, để làm tin. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
chí |
dt. Ý muốn kiên trì theo đuổi một sự nghiệp, một việc gì tốt đẹp: nuôi chí lớn o chí lớn không thành o chí hướng o chí khí o chí nguyện o chí sĩ o chí thú o đắc chí o đồng chí o thậm chí o ý chí. |
chí |
dt. Chấy: bắt chí o con chí cắn đôi. |
chí |
đgt. Gí mạnh vào bằng đầu ngón tay: chí ngón tay vào trán. |
chí |
I. đgt. Đến (từ... đến): từ đầu chí cuối o chí cốt o đông chí o hạ chí o tự cổ chí kim. II. pht. Rất, hết sức: nói chí phải o chí ít o chí lí o thậm cấp chí nguy. |
chí |
I. Ghi: mộ chí o tạp chí o tiêu chí. II. Sách ghi, chép lại (các sự kiện, bài viết): dư địa chí o địa chí. |
chí |
Tận tình, hết lòng: chí tình. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |